DƯỠNG SINH, TẬP THỞ, THỞ BỐN THÌ, NÂNG CAO SỨC KHỎE, RÈN LUYỆN

DƯỠNG SINH, TẬP THỞ, THỞ BỐN THÌ, NÂNG CAO SỨC KHỎE, RÈN LUYỆN

DƯỠNG SINH, TẬP THỞ, THỞ BỐN THÌ, NÂNG CAO SỨC KHỎE, RÈN LUYỆN

Chuyên trị các bệnh lý cơ xương khớp thần kinh
105(13/34) KP5, P. Trảng Dài, TP. Biên Hòa, T. Đồng Nai
CÁC ĐỘNG TÁC DƯỠNG SINH CỦA GS- BS NGUYỄN VĂN HƯỞNG

 

CÁC ĐỘNG TÁC DƯỠNG SINH CỦA GS-BS NGUYỄN VĂN HƯỞNG

Dưỡng sinh là một phương pháp tự luyện tập gồm ba phần lớn: luyện tập, ăn uống và thái độ trong cuộc sống. Phương pháp này được bác sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên bộ trưởng Bộ Y tế VN, xây dựng dựa trên nền tảng là thuyết tinh - khí - thần. Mục đích của dưỡng sinh là để bồi dưỡng sức khỏe, phòng bệnh, từng bước chữa các bệnh mãn tính và tiến tới sống lâu, sống có ích là một phương pháp của y học cổ truyền đã được trải nghiệm qua nhiều thế hệ đã giúp cho con người phục hồi, tăng cường sức khỏe chống lại bệnh tật. Về phương pháp dưỡng sinh, cố Bộ trưởng Bộ Y tế, Giáo sư Bác sĩ Nguyễn Văn Hưởng đã dày công nghiên cứu và đã đưa ra "Phương pháp dưỡng sinh Nguyễn Văn Hưởng" mang tính khoa học cao, dễ hiểu, dễ áp dụng. Bí quyết để luyện tập có kết quả trong phương pháp dưỡng sinh chính là luyện thở. Kỹ thuật thở đúng “mở thanh quản ở thời giữ hơi, sau khi hít vào gắng sức” thì không thể bị tai biến được. Cách luyện thở có thể là hai thời, ba thời hoặc bốn thời tùy theo thể trạng và bệnh tật của mỗi người, nhưng theo phương pháp dưỡng sinh của bác sĩ Nguyễn Văn Hưởng thì chú trọng nhất ở phép thở bốn thời: hít vào, giữ hơi, thở ra và nghỉ thư giãn.

DƯỚI ĐÂY LÀ HÌNH ẢNH CÁC ĐỘNG TÁC TẬP LUYỆN DƯỠNG SINH VÀ  VIDEO CLIP HƯỚNG DẪN  LUYỆN TẬP 63 ĐỘNG TÁC DƯỠNG SINH CỦA BS NGUYỄN VĂN HƯỞNG( XIN NHẤP CHUỘT VÀO ĐƯỜNG DẪN ĐỂ XEM  ) .https://www.youtube.com/watch?v=Q7B2zJB3ZjM

CÁC ĐỘNG TÁC HƯỚNG DẪN TẬP LUYỆN

Động tác 1       : Thư giãn

Hinh 01

Động tác 2       : Thở 4 thời có kê mông và giơ chân

Hinh 02

TẬP LUYỆN TƯ THẾ NẰM NGỬA

Động tác 3       : Ưỡn cổ

Hinh 05

Động tác 4       : Ưỡn mông

Hinh 04

Động tác 5       : Bắc cầu

Hinh 05

Ðộng tác 6       : Ðộng tác hạ góc hay tam giác.

Hinh 06

Ðộng tác 7       : Cái cày

Hinh 07a

7 bis       : Trồng chuối

Hinh 07 bis

Ðộng tác 8       : Nẩy bụng

Hinh 08 Hinh 08a

Ðộng tác 9       : Vặn cột sống và cổ ngược chiều

Hinh 09

TẬP LUYỆN TƯ THẾ NẰM SẤP

Ðộng tác 10     : Chiếc tàu

Hinh 10

10 bis     : Ngựa trời

Hinh 10 bis

Ðộng tác 11     : Rắn hổ mang

Hinh 11

Ðộng tác 12     : Sư tử

Hinh 12

Ðộng tác 13     : Chào mặt trời.

Hinh 13 Hinh 13a

Ðộng tác 14     : Chổng mông thở.

Hinh 14

NGỒI HOA SEN – TẬP VÙNG ĐẦU MẶT

Ðộng tác 15     : Ngồi hoa sen

Hinh 15

Ðộng tác 16     : Xoa mặt và đầu

Hinh 16a Hinh 16b

Ðộng tác 17     : Xoa hai loa tai

Hinh 17

Ðộng tác 18     : Áp tai màng nhĩ

Hinh 18

Ðộng tác 19     : Đánh trống trời

Hinh 19

Ðộng tác 20     : Xoa xoang và mắt

Hinh 20

Ðộng tác 21     : Xoa mũi

Hinh 21Hinh 21a Hinh 21b Hinh 21cHinh 21d Hinh 21e

Ðộng tác 22     : Xoa miệng

Hinh 22ab Hinh 22cd

Ðộng tác 23     : Xoa cổ

Hinh 23

Ðộng tác 24     : Đảo lưỡi trong miệng kết hợp với đảo mắt cùng một hướng đồng thời dao động thân qua lại.

Hinh 24 Hinh 24a Hinh 24bc Hinh 24d

Ðộng tác 25     : Súc miệng kết hợp với đảo mắt qua lại và đánh răng đồng thời dao động thân qua lại

Hinh 25

Ðộng tác 26     : Tróc lưỡi

Hinh 26

NGỒI HOA SEN – TẬP CỘT SỐNG NGỰC

Ðộng tác 27     : Xem xa và xem gần

Hinh 27

Ðộng tác 28     : Ðưa tay sau gáy.

HInh 28

Ðộng tác 29     : Tay co rút ra phía sau.

Hinh 29

Ðộng tác 30     : Tay sau nghiêng mình

Hinh 30

Ðộng tác 31     : Bắt chéo hai tay sau lưng

Hinh 31

NGỒI HOA SEN – TẬP CỘT SỐNG THẮT LƯNG

Ðộng tác 32     : Tay chống sau lưng, ưỡn ngực

Hinh 32

Ðộng tác 33     : Ðầu sát giường lăn qua lăn lại.

Hinh 33

Ðộng tác 34     : Chồm ra phía trước, ưỡn lưng.

Hinh 34

Ðộng tác 35     : Ngồi ếch.

Hinh 35

TẬP LUYỆN TƯ THẾ NGỒI KHÔNG HOA SEN

Ðộng tác 36     : Cúp lưng.

Hinh 36

Ðộng tác 37     : Rút lưng.

Hinh 37Hinh 37bis

Ðộng tác 38     : Hôn đầu gối.

Hinh 38

Ðộng tác 39     : Chân để trên đầu .

Hinh 39

Ðộng tác 40     : Ngồi xếp chè he, chống tay phía sau, nẩy bụng.

Hinh 40

Ðộng tác 41     : Ngồi xếp chè he, cúi đầu ra phía trước đụng giường.

Hinh 41

Ðộng tác 42     : Quì gối thẳng, nắm gót chân.

Hinh 42

Ðộng tác 43     : Ngồi thăng bằng trên gót chân.

Hinh 43 Hinh 43bc

Ðộng tác 44     : Ði bằng mông.

Hinh 44Hinh 44b

Ðộng tác 45     : Ngồi trên chân, kiểu viên đe.

Hinh 45

Ðộng tác 46     : Cá nằm phơi bụng.

Hinh 46

Ðộng tác 47     : Nằm ngửa ngay chân, khoanh tay ngồi dậy.

Hinh 47

TẬP LUYỆN TƯ THẾ NGỒI THÕNG CHÂN

Ðộng tác 48     : Xoa tam tiêu.

Hinh 48 Hinh 48a Hinh 48b Hinh 48c Hinh 48d

Ðộng tác 49     : Xoa vai tới ngực

Hinh 49 Hinh 49b Hinh 49c

Ðộng tác 50     : Xoa vùng bã vai dưới tới ngực.

Hinh 50 Hinh 50a

Ðộng tác 51     : Xoa vòng ngực, thân bên và bụng.

Hinh 51 Hinh 51a Hinh 51b Hinh 51c Hinh 51d

Ðộng tác 52     : Xoa chi trên, phía ngoài và trong.

Hinh 52

Ðộng tác 53     : Xoa chi dưới, phía trên và dưới.

Hinh 53Hinh 53a Hinh 53b Hinh 53cde

Ðộng tác 54     : Xoa bàn chân.

Hinh 54Hinh 54bc Hinh 54de

TẬP LUYỆN TƯ THẾ ĐỨNG

Ðộng tác 55     : Dang hai chân ra xa, nghiêng mình.

Hinh 55

Ðộng tác 56     : Xuống tấn lắc thân.

Hinh 56Hinh 56a Hinh 56b Hinh 56c

56 bis     : Xuống tấn quay mình.

Hinh 56bis

Ðộng tác 57     : Xuống tấn, xoa vùng đáy chậu.

Hinh 57 Hinh 57bc

Ðộng tác 58     : Quay mông.

Hinh 58ab Hinh 58cd

Ðộng tác 59     : Sờ đất vươn lên (Ðộng tác Ăng-tê) (Antéc).

Hinh 59 Hinh 59a Hinh 59b Hinh 59c

Ðộng tác 60     : Xuống nái nửa vời.

Hinh 60

Ðộng tác 61     : Ðưa quả tạ đôi lên trên và đằng sau.

Hinh 61

Ðộng tác 62     : Cây gậy.

Hinh 62 Hinh 62a

Ðộng tác 63     : Treo xà đơn

Hinh 63

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Đặt lịch khám
Đặt lịch khám
Hotline: 0946816371
Zalo
Zalo
Liên hệ ngay
1
Bạn cần hỗ trợ?
Go Top