BỒ NGÓT
Tên khác : Rau ngót , bù ngót .
Tên khoa học : Sauropus androgynus
Họ : Thầu dầu ( Euphorbiaceae )
1.Đặc điểm :
Cây nhỏ , phân cành nhiều . Lá mọc so le, có 2 lá kèn nhỏ , phiến lá nguyên . Quả nang , hình cầu , màu trắng . Hột có vân nhỏ . Trồng khắp nơi .
2.Cách dùng :
Dùng lá tươi .
3.Hoạt chất :
Có protit , Gluxit , axit amin.
4.Ứng dụng lâm sàng :
- Chữa sót nhau : giã nhỏ , thêm nước uống hoặc đắp trên 2 gan bàn chân ( 40g ).
- Chữa tưa lưỡi : giã nhỏ , vắt lấy nước rơ miệng cho trẻ em ( 5 - 10g ).
- Chữa hóc : giã cây tươi vắt lấy nước uống .
- Trị rắn cắn : giã nát uống nước , đắp bã